Gia hạn Cước dùng tối đa cho Dcom 3G Viettel 120.000đ/tháng
Từ 10/4/2011, Công ty viễn thông Viettel bổ sung tính năng “mức cước tối đa”, giúp các thuê bao DCOM 3G Viettel quản lý tối ưu nhất chi phí sử dụng Internet viettel di động băng rộng. Theo đó, khách hàng dùng DCOM 3G trả trước đăng ký tính năng này sẽ được dùng Internet không giới hạn về lưu lượng mà chỉ phải trả tối đa 120.000 đồng/tháng (đối với gói cước Laptop) và 100.000 đồng/tháng (đối với gói cước PC). Với thuê bao trả sau, cước tối đa sẽ bằng cước thuê bao tháng cộng thêm 120.000 đồng hoặc 100.000 đồng.
Đặc biệt, khi đã đăng ký tính năng “mức cước tối đa” mà tổng chi phí sử dụng trong tháng nhỏ hơn 120.000đ hoặc 100.000đ thì khách hàng chỉ phải thanh toán phần cước thực sử dụng. Nếu sử dụng đạt mức 120.000đ hoặc 100.000đ, Viettel không tính thêm cước data nữa.
khi sử dụng tính năng MCTĐ, thuê bao được sử dụng dịch vụ với tốc độ tối đa là 8/2 Mbps trong mức lưu lượng quy định của gói cước (*). Sau khi thuê bao sử dụng đạt mức mức lưu lượng này, khách hàng tiếp tục dùng dịch vụ Internet Viettel với tốc độ thông thường.
Để đăng ký sử dụng tính năng “mức cước tối đa” khách hàng chỉ cần nhắn tin theo cú pháp:
soạn DKTD gửi 191.
Mức cước tối đa được tính từ thời điểm đăng ký đến cuối tháng (không bao gồm mức phí đã sử dụng trước khi đăng ký). Dịch vụ được kích hoạt cho khách hàng tính từ thời điểm đăng ký thành công.
Nếu quý khách muốn hủy tính năng MCTĐ,
soạn HUYTD gửi 191. Sau khi hủy dịch vụ thành công, hệ thống tính cước sử dụng data theo quy định của gói cước Dcom và hỗ trợ tốc độ cao 8/2 Mbps.
Để biết thêm thông tin chi tiết về chương trình khách hàng vui lòng liên hệ tới tổng đài 1818 của Viettel để được tư vấn và giải đáp.
MỨC CƯỚC TỐI ĐA ÁP DỤNG CHO CÁC GÓI CƯỚC LAPTOP
TT |
Gói cước |
Cước thuê bao |
Lưu lượng miễn phí |
Cước lưu lượng vượt định mức (đ/MB) |
Mức cước tối đa (đ/lần đăng ký trong tháng) |
Lưu lượng sử dụng tốc độ tối đa (GB) |
Dành cho thuê bao trả trước |
|
|||||
1 |
Laptop Easy |
0 |
0 |
60 |
120.000 |
2 |
Dành cho thuê bao trả sau |
|
|||||
2 |
Laptop 50 |
50.000 |
1.5 |
60 |
170.000 |
4 |
3 |
Laptop 80 |
80.000 |
1.5 |
60 |
200.000 |
4 |
4 |
Laptop 120 |
120.000 |
2.6 |
60 |
240.000 |
5 |
5 |
Laptop 220 |
220.000 |
6 |
60 |
340.000 |
8 |
MỨC CƯỚC TỐI ĐA ÁP DỤNG CHO CÁC GÓI CƯỚC PC
TT | Gói cước | Cước thuê bao | Lưu lượng miễn phí | Cước LL vượt định mức (đ/MB) |
Mức cước tối đa | Lưu lượng tối đa trước khi giảm băng thông | |
đ/tháng | GB | Nội vùng | Ngoại vùng | đ/tháng | GB | ||
1 | PC easy | 0 | 0 | 45 | 70 | 100,000 | 2 |
2 | PC 50 (Giáo dục) | 50,000 | 1.5 | 45 | 70 | 150,000 | 4 |
3 | PC 100 | 100,000 | 2.6 | 45 | 70 | 200,000 | 5 |
4 | PC 200 | 200,000 | 6 | 45 | 70 | 300,000 | 8 |