Gói cước dịch vụ
Dcom 3G Viettel
Dành cho thuê bao Dcom 3G Viettel trả sau
Gói cước |
Cước thuê bao |
Data miễn phí |
Cước vượt |
Cước SMS (đ/tin) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Dmax |
110.000 |
1.5 |
0 |
Trong nước: 500đ/tin. Quốc tế: 2.500đ/tin |
- Phí hòa mạng : 100.000đ - Là gói cước trọn gói, sử dụng 1.5GB đầu tiên tốc độ truy cập tối đa 3G là 8/2Mbps, sử dụng quá 1.5GB truy cập với tốc độ thông thường |
MI200 |
210.000 |
3.5 |
50 |
- Phí hòa mạng : 100.000đ Block tính cước: 10KB + 10KB. Lưu lượng nhỏ hơn 10KB làm tròn thành 10KB. |
Nhà mạng Viettel cung cấp tính năng thoại cho KH sử dụng 02 gói cước trả sau Dmax và MI200 với giá cước đang áp dụng cho thuê bao di động Economy như sau
Loại hình |
Giá cước truyền thông |
Block tính cước (đã gồm VAT) |
Thoại |
Thoại thông thường |
|
Giờ thường |
10.8290 |
|
Nội mạng: 1.190 đ/phút |
119đ/6s đầu tiên + 19,8333đ/giây tiếp theo |
|
Ngoại mạng: 1.390 đ/phút |
139đ/6s đầu tiên + 23,1667đ/giây tiếp theo |
|
Gọi đến mạng quân đội (đầu số 069) giảm 30% cước nôi mạng: 833 đồng/phút |
83.30đ/6s đầu tiên + 13.8833đ/giây tiếp theo |
|
Giờ thấp điểm (24h00 - 5h59) |
|
|
Nội mạng: 650đ/phút |
64.974đ/6s đầu tiên + 10.8290đ/giây tiếp theo |
|
Ngoại mạng: 1.390 đ/phút |
139đ/6s đầu tiên + 23,1667đ/giây tiếp theo |
|
Thoại |
Theo bảng giá cước gọi quốc tế hiện hành |
6s+1 |
Cách tính cước thuê bao và cộng lưu lượng miễn phí:
-
Gói Dmax Dcom 3G Viettel :
-
Gói MI 200 Dcom 3G Viettel : tính cước thuê bao và lưu lượng miễn phí theo số ngày sử dụng:
- Số tiền đóng = (210.000/30)* số ngày sử dụng trong tháng.
- Lưu lượng miễn phí = [3.5*1024)/30]*số ngày sử dụng trong tháng.
-
Quy định Block tính cước với gói cước Dcom:
Gói Cước |
Cước lưu lượng |
Quy đổi theo block tính cước |
Ghi chú |
|
Có VAT |
Chưa VAT |
|||
Laptop easy |
60đ/MB |
0.586đ/10KB |
0.533đ/10KB |
Lưu lượng sử dụng nhỏ hơn 10KB được làm tròn là 10KB |